Lợi ích vàđặc trưng của Du học
Sau khi mở chuyên ngành chăm sóc sức khỏe đầu tiên tại Busan, trường đã được chính phủ đầu tư trong 5 năm liên tục với tư cách là trường ĐH đầu ngành chuyên về chăm sóc sức khỏe.
Các chuyên ngành khác như : Khách sạn và du lịch, chăm sóc sắc đẹp, chăm sóc sức khỏe, đóng tàu, hàng không, cảng.. được đặc biệt đầu tư, phát triển.
Mở những tiết học chuyên dành cho sinh viên nước ngoài
Những sinh viên nước ngoài, sau khi được đào tạo về kĩ thuật nghiệp vụ sễ trở thành nguồn nhân lực cung cấp cho các doanh nghiệp Hàn Quốc tại nước ngoài.
Chế độ học bổng đa dạng và miễn phí nhập học.
Kí túc xá dành riêng cho sinh viên nước ngoài
Chương trìnhquốc tế hóa
- Chương trình liên thông cử nhân hải ngoại.
(tích lũy tín chỉ thông qua giáo dục liên thông 2+2, hai trường công nhận tín chỉ đào tạo của nhau) trao đổi sinh viên, học tiếng anh tại nước ngoài, sinh viên thực tập tại nước ngoài.
- Chương trình học ngoại ngữ tại nước ngoài trong 1 học kì, học kì mùa hè tại nước ngoài, chương trình hoạt động tình nguyện tại nước ngoài.
- Thức giảng tiếng Hàn mùa hè, học kì tiếng Hàn( vào kì nghỉ đông và nghỉ hè).
- Úc : Trường ĐH công lập Sunshine Coast, trường ĐH công lập Tasmania, trường ĐH công lập Curin.
- Nhật Bản : Trường ĐH Quốc tế OSAKA, trường ĐH nữ KOORAN.
- Trung Quốc : Trường ĐH SoJu, trường ĐH Gang thép.
- Mỹ. : Trường ĐH NewYork(phân viện New Paltz), Trường ĐH California.
Hồ sơ cần thiếtvà tư cách nhập học
- Người tốt nghiệp cấp 3 trở lên hoặc người có học lực tương đương với cấp 3.
- Người có thể nhận được Visa du học sinh hoặc Visa học tiếng theo Luật quản lý xuất nhập cảnh.
- Đơn đăng ký nhập học
- Giây giới thiệu bản thân
- Thi năng lực tiếng Hàn
- Bằng tốt nghiệp(học lực cao nhất)
- Giấy chứng nhận quan hệ gia đình.
- Bản sao hộ chiếu(hộ chiếu phải còn thời gian trong thời gian du học)
- Giấy chứng nhận có tiền trong ngân hàng.
Chương trình quá trình chính quy
Chương trình quá trình chính quy
Cấu thành |
Môn học |
Thời gian nhập học |
Ghi chú |
Qúa trình năm 1 |
Tập trung học các môn tiếng Hàn(học kì 1) |
Tháng 3, 9 |
Tham quan lịch sử và văn hóa (Nấu món ăn Hàn, thăm các phân viện của trường, chuyên gia tư vấn) |
Qúa trình chuyên ngành(học kì 2) |
Qúa trình năm 2 |
Tập trung học các môn tiếng Hàn(năm 1) |
Tháng 3, 9 |
chuyên ngành (năm 2) |
Qúa trình đặc biệt |
Người học tự chọn |
|
※ Nhận bằng tốt nghiệp quá trình 2 năm.
Qúa trình học tiếng Hàn
Kế hoạch vận hành 1 năm
Kế hoạch vận hành 1 năm
Tháng Nội dung |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
1 |
2 |
Số tuần tiết học |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
Qúa trình chính quý |
1 năm |
|
nghỉ hè |
|
nghỉ đông |
6 tháng |
|
|
|
|
|
|
Qúa trình đặc biệt |
|
|
|
|
nghỉ hè |
|
|
|
|
nghỉ đông |
※ Một học kì 12 tuần, 1 tuần 4 ngày, 1 ngày 4 tiếng.
Chi phí
Chi phí
Thời gian |
Lệ phí |
Phí kí túc xá |
Tổng cộng |
1 học kì |
|
|
|
Qúa trình giáo khoa
Qúa trình giáo khoa
Cấu thành |
Gíai đoạn |
Nội dung học tập |
Sơ cấp |
1 |
Sơ cấp ngữ pháp và từ vựng tiếng Hàn Học tập những kĩ năng cần thiết trong tình huống và chủ đề |
2 |
Biểu hiện thường nhật và yếu tố ngữ pháp đa dạng Học tập văn hóa Hàn Quốc trong những ngày lễ |
Trung cấp |
1 |
Học tập ngôn ngữ quản trị đa dạng trong các lĩnh vực kinh tế, chính trị Học tập những biểu hiện đúng với lịch sự ngoại giao. |
2 |
Học tập phương pháp suy nghĩ của người Hàn Quốc, tục ngữ và hội thoại tự nhiên thường nhật. Hiểu Hàn Quốc thông qua hoạt động thực tế văn hóa Hàn Quốc |
Cao cấp |
1 |
Hiểu phương pháp hội thoại và biến hóa đa dạng của từ vựng Hiểu báo chí và thời sự Hàn Quốc |
2 |
Học tập năng lực tranh luận và thảo luận Huấn luyện cách viết báo cáo và nghiên cứu |